TÊN SẢN PHẨM:  CAO SU THIÊN NHIÊN DẠNG KHỐI SVR CV50

SVR CV50 là loại cao su được ứng dụng rộng rãi trong các ngành kỹ thuật ,hay những sản phẩm phục vụ trong đời sống hằng ngày. Vì bản chất của cao su như độ nhớt không thay đổi, độ mềm dẻo, tính bám dính đã khẳng định loại cao su này phát triển mạnh trên thị trường trong nước cũng như thế giới. Quy trình sản xuất của SVR CV60 cũng tương tự như sản xuất SVR 3L, chỉ khác ở công đoạn đánh đông cần phải thêm hóa chất để làm tăng độ nhớt. Tính mềm dẻo của CV60 rất thuận lợi trong quá trình cán luyện (như năng lượng thấp,  sự tổng hợp các chất trong hỗn hợp tốt, khả năng bám dính cao) sẽ tạo nên một sản phẩm tốt và đồng đều. Loại cao su này dùng làm dây thun, keo dán, mặt hông lốp xe, mặt vợt bóng bàn…

MỤC ĐÍCH SẢN PHẨM: 

- Dùng trong ngành công nghiệp giày dép;
- Ruột xe đạp;
- Băng keo;
- Các sản phẩm cao trong y tế
- Vòng đệm
- Các bộ phận cao su trong xe hơi

TÍNH NĂNG: 

- Sáng màu
- Sạch
- Độc kéo dãn cao
- Chịu lão hóa nhiệt độ tốt

BẢO QUẢN: 

- Cao su SVR phải được bảo quản trong kho có mái che, khô, ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, sạch, tránh mối mọt. Các palet khi xếp chồng lên nhau không vượt quá ba lớp.

 

 

 

CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN:

XUẤT XỨ: VIỆT NAM

ĐÓNG GÓI: 35 kg/ bành, 1.260 kg/ pallet, được bọc trong túi PE; 16 pallet/ container.

GIAO HÀNG:

THANH TOÁN:

KHẢ NĂNG CUNG ỨNG:

 

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT: TCVN: VN01

1. Hàm lượng chất bẩn (%), không lớn hơn 0,02
2. Hàm lượng tro (%), không lớn hơn 0,40
3. Hàm lượng nitơ (%), không lớn hơn 0,60
4. Hàm lượng chất bay hơi (%), không lớn hơn 0,80
5. Độ dẻo đầu (Po), không nhỏ hơn -
6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn 60
7. Chỉ số màu, mẫu đơn, không lớn hơn -
 - Độ rộng giữa các mẫu, không lớn hơn -
8. Độ nhớt Mooney ML (1’ + 4’) 100oC 50 ± 5