HomeTIN TỨCTHỊ TRƯỜNG
Datetime: 30 09 2024
Trong ngày giao dịch đầu tuần, giá cao su thế giới tiếp tục tăng và đạt mức cao nhất kể từ năm 2017 đến nay. Thị trường tiếp tục được hỗ trợ bởi triển vọng nhu cầu cao su của Trung Quốc và lo ngại nguồn cung thắt chặt tại Thái Lan.

ADVERTISEMENT

Cập nhật giá cao su thế giới 

Giá cao su  hôm nay trên các sàn giao dịch chủ chốt tại châu Á tiếp tục tăng mạnh và thiết lập các mức đỉnh mới.

Kết thúc phiên giao dịch ngày 30/9, giá cao su RSS 3 giao tháng 10 trên sàn giao dịch Osaka (OSE) tăng mạnh 4,1% so với cuối tuần trước, lên mức 414,9 yên/kg; Hợp đồng giao tháng 2/2025 cũng tăng 4,6%%, đạt 405,7 yen/kg.

Trên sàn giao dịch Thượng Hải – Trung Quốc (SHFE), giá cao su thiên nhiên hợp đồng giao tháng 10 tăng tới 5,6% (960 nhân dân tệ/tấn) so với cuối tuần trước, đạt đỉnh mới là 18.070 nhân dân tệ/tấn; hợp đồng giao tháng 1/2025 tăng 1.090 nhân dân tệ/tấn, đạt 19.645 nhân dân tệ/tấn.

Tại Thái Lan, giá cao su RSS 3 hợp đồng giao tháng 10 duy trì ổn định quanh mốc 95,8 Baht/kg.

Như vậy, tính chung trong tháng vừa qua, giá cao su tại Thái Lan tăng khoảng 4%, Nhật Bản tăng 4,8%, riêng Trung Quốc tăng đến 9,6%.

Nguồn: Hoàng Hiệp tổng hợp từ sàn Osaka

Theo Tradingeconomics, giá cao su kỳ hạn đã tăng vọt và vượt qua 200 US cent/kg, đóng cửa ở mức cao nhất kể từ tháng 3/2017, khi các nhà giao dịch đánh giá triển vọng nhu cầu được cải thiện sau khi một loạt các biện pháp kích thúc kinh tế được Trung Quốc, quốc gia tiêu thụ cao su lớn nhất thế giới, công bố vào tuần trước.

Công ty phân tích What Next Rubber của Ấn Độ cho biết các công ty sản xuất và nhà giao dịch Trung Quốc dự kiến sẽ tăng cường mua cao su thiên nhiên trước kỳ nghỉ Tuần lễ Vàng từ ngày 1 đến 7/10, do lượng hàng tồn kho thấp bất thường và sản lượng trong nước giảm đáng kể vì bão Yagi.

Trong khi đó, mối lo ngại về nguồn cung vẫn tiếp diễn ở các khu vực sản xuất chính của Đông Nam Á, đặc biệt là Thái Lan, vì điều kiện thời tiết bất lợi, bao gồm mưa lớn và lũ lụt, đã gây thiệt hại đáng kể cho hoạt động sản xuất. Ngoài ra, một số báo cáo ghi nhận sự suy giảm trong diện tích trồng cây cao su, tác động tiêu cực của các bệnh trên lá cao su lan rộng, và tình trạng thiếu hụt lao động  kéo dài.

Cập nhật giá cao su trong nước

Giá mủ cao su trong nước tiếp tục điều chỉnh tăng tại một số công ty trong ngày đầu tuần.

Theo đó, Công ty cao su Bình Long điều chỉnh tăng giá thu mua mủ nước từ mức 383-393 đồng/TSC lên 386 – 396 đồng/TSC. Đồng thời giá mủ tạp (DRC = 60%) tăng lên mức 14.000 đồng/kg.

Báo giá thu mua mủ nước của Công ty Cao su Mang Yang giữ ổn định ở mức 420 – 425 đồng/TSC; mủ đông dao động 379 – 431 đồng/DRC.

Tương tự, báo giá của Công ty Cao su Bà Rịa hôm nay giữ ở mức 404 - 414 đồng/TSC đối với mủ nước. Trong khi đó, giá mủ đông DRC từ 35 - 44% đạt 14.800 đồng/kg; mủ nguyên liệu là 18.600 – 20.000 đồng/kg.

Công ty Cao su Phú Riềng báo giá mủ tạp ở mức 395 đồng/DRC và giá mủ nước là 435 đồng/TSC.

Theo Doanh Nghiệp & Kinh Doanh 

Datetime: 25 09 2024

Giá cao su RSS3 sàn Tocom - Tokyo 11:00 - 06:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
09/24 384.40 +5.401.42% 416.90+37.90 341.10-37.90 22 379.20 379.00 258
10/24 398.20 00.00% 91.00-307.20 358.40-39.80 4 396.70 398.20 91
11/24 396.30 00.00% 154.00-242.30 356.70-39.60 2 399.70 396.30 154
12/24 390.80 00.00% 275.00-115.80 351.80-39.00 7 386.90 390.80 275
01/25 390.20 00.00% 712.00+321.80 351.20-39.00 31 389.60 390.20 712

Giá cao su tự nhiên sàn SHFE - Thượng Hải 10:00 - 16:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
10/24 16425 +1300.80% 16515+220 16300+5 239 16335 16295 824
10/24 16985 +350.21% 17220+270 16685-265 657 16795 16950 394
11/24 17010 -80-0.47% 17290+200 16715-375 11040 16805 17090 8163
01/25 18440 -75-0.41% 18730+215 18100-415 894703 18200 18515 206686
03/25 18515 -180-0.96% 18815+120 18275-420 798 18275 18695 1388

Giá cao su TSR20 sàn SGX - Singapore 05:55 - 17:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
10/24 201.80 +0.700.35% 208.30+7.20 201.70+0.60 355 208.30 201.10 837
11/24 202.70 +1.300.65% 206.80+5.40 202.10+0.70 2436 206.60 201.40 12802
12/24 203.80 +1.800.89% 208.70+6.70 202.90+0.90 8369 204.80 202.00 18348
01/25 204.30 +1.700.84% 208.00+5.40 203.50+0.90 4632 207.70 202.60 15216
02/25 204.70 +1.800.89% 208.30+5.40 204.00+1.10 2167 205.20 202.90 9193

THEO BẢNG GIÁ CAO SU

Datetime: 24 09 2024

Giá cao su RSS3 sàn Tocom - Tokyo 11:00 - 06:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
09/24 384.40 +5.401.42% 416.90+37.90 341.10-37.90 22 379.20 379.00 258
10/24 398.20 00.00% 91.00-307.20 358.40-39.80 4 396.70 398.20 91
11/24 396.30 00.00% 154.00-242.30 356.70-39.60 2 399.70 396.30 154
12/24 390.80 00.00% 275.00-115.80 351.80-39.00 7 386.90 390.80 275
01/25 390.20 00.00% 712.00+321.80 351.20-39.00 31 389.60 390.20 712

Giá cao su tự nhiên sàn SHFE - Thượng Hải 10:00 - 16:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
10/24 16425 +1300.80% 16515+220 16300+5 239 16335 16295 824
10/24 16985 +350.21% 17220+270 16685-265 657 16795 16950 394
11/24 17010 -80-0.47% 17290+200 16715-375 11040 16805 17090 8163
01/25 18440 -75-0.41% 18730+215 18100-415 894703 18200 18515 206686
03/25 18515 -180-0.96% 18815+120 18275-420 798 18275 18695 1388

Giá cao su TSR20 sàn SGX - Singapore 05:55 - 17:00

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
10/24 201.80 +0.700.35% 208.30+7.20 201.70+0.60 355 208.30 201.10 837
11/24 202.70 +1.300.65% 206.80+5.40 202.10+0.70 2436 206.60 201.40 12802
12/24 203.80 +1.800.89% 208.70+6.70 202.90+0.90 8369 204.80 202.00 18348
01/25 204.30 +1.700.84% 208.00+5.40 203.50+0.90 4632 207.70 202.60 15216
02/25 204.70 +1.800.89% 208.30+5.40 204.00+1.10 2167 205.20 202.90 9193

THEO BẢNG GIÁ CAO SU