HomeTIN TỨCTHỊ TRƯỜNG
Datetime: 03 07 2023

Công ty CP Cao su Daklak cung cấp giá cao su trực tuyến sàn Tocom, giá cao su STR20, giá cao su RSS3, giá cao su Thái Lan, giá cao su Nhật Bản, giá cao su Thượng Hải...

Giá cao su RSS3 sàn Tocom - Tokyo

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
07/23 198.00 -1.80-0.90% 219.70+19.90 179.90-19.90 2 200.00 199.80 458
08/23 201.20 +0.800.40% 221.30+20.10 181.10-20.10 11 202.50 201.20 1023
09/23 200.50 +0.400.20% 220.10+20.00 180.10-20.00 1 200.50 200.10 2813
10/23 202.50 -0.40-0.20% 223.10+20.20 182.70-20.20 26 203.30 202.90 3203
11/23 203.50 -0.60-0.29% 224.50+20.40 183.70-20.40 90 203.90 204.10 6172

Giá cao su tự nhiên sàn SHFE - Thượng Hải

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
07/23 11735 -30-0.25% 11790+25 11720-45 107 11790 11765 1495
08/23 11815 -40-0.34% 118550 11800-55 463 11850 11855 3482
09/23 11890 -30-0.25% 11930+10 11860-60 74305 11910 11920 208930
10/23 11940 -20-0.17% 11970+10 11910-50 2158 11965 11960 16055
11/23 11960 -30-0.25% 11995+5 11940-50 2658 11965 11990 16816

Giá cao su TSR20 sàn SGX - Singapore

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
07/23 130.40 -0.90-0.69% 131.40+0.10 130.30-1.00 839 131.40 131.30 217
08/23 129.40 -1-0.77% 130.60+0.20 129.10-1.30 2092 130.10 130.40 10998
09/23 128.70 -1.10-0.85% 130.10+0.30 128.50-1.30 2372 129.80 129.80 18614
10/23 128.40 -1.20-0.93% 130.20+0.60 128.20-1.40 1132 129.80 129.60 11364
11/23 128.30 -1.70-1.31% 130.30+0.30 128.20-1.80 911 130.00 130.00 6712

PHÒNG KD XNK

Datetime: 03 07 2023

 

Công ty CP Cao su Daklak cung cấp giá cao su trực tuyến sàn Tocom, giá cao su STR20, giá cao su RSS3, giá cao su Thái Lan, giá cao su Nhật Bản, giá cao su Thượng Hải...

Giá cao su RSS3 sàn Tocom - Tokyo

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
07/23 201.50 +1.300.65% 221.60+20.10 181.40-20.10 11 200.40 201.50 461
07/23 201.50 +1.300.65% 201.500.00 200.40-1.10 11 200.40 201.50 461
08/23 203.40 +0.800.39% 203.40+0.80 203.40+0.80 1 203.40 202.60 962
09/23 199.20 -1-0.50% 199.50-0.70 199.20-1.00 6 199.50 200.20 2
10/23 202.80 +0.200.10% 202.90+0.30 202.80+0.20 2 202.90 202.60 3

Giá cao su tự nhiên sàn SHFE - Thượng Hải

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
07/23 11915 +300.25% 11950+65 11900+15 103 11900 11885 1130
07/23 11915 +300.25% 11950+65 11900+15 103 11900 11885 1130
08/23 11995 +450.38% 12035+85 11990+40 145 12020 11950 2822
09/23 12080 +550.46% 12115+90 12070+45 56829 12080 12025 205457
10/23 12095 +500.42% 12155+110 12090+45 2664 12120 12045 16477

Giá cao su TSR20 sàn SGX - Singapore

Kỳ hạnGiá khớpThay đổiCao nhấtThấp nhấtKhối lượngMở cửaHôm trướcHĐ mở
07/23 133 +21.99% 133+3 132+2 82 132 130 202
08/23 130.90 +1.501.16% 130.90+1.50 127.80-1.60 1924 129.50 129.40 10858
09/23 130.30 +1.601.24% 130.40+1.70 126.50-2.20 2661 128.80 128.70 18604
10/23 129.90 +1.501.17% 130.20+1.80 126.90-1.50 2964 127.70 128.40 11364
12/23 128.90 -1.50-1.15% 130.70+0.30 128.60-1.80 676 130.50 130.40 0

PHÒNG KD XNK

 

Datetime: 30 06 2023
  1. Tình hình xuất bán sản phẩm trái cây

* Khó khăn:

- Ảnh hưởng của thời tiết cuối năm 2022, dẫn đến sản lượng 3 tháng đầu năm 2023 thấp, kích thước quả chuối nhỏ, nên chỉ đáp ứng được tiêu chuẩn của Nhật Bản (kích thước nhỏ).

- Thời điểm tháng 5, bắt đầu mưa nhiều, xuất hiện nhiều côn trùng trên nải chuối: rệp, bọ…, có 01 container Malaysia phải kéo về để xử lý hàng do cơ quan kiểm dịch thực vật vùng II phát hiện có rệp sáp trên nhiều nải chuối tại cảng Cát Lái.

- Thời điểm thu hoạch quả dứa, mít trúng thời điểm giá thấp, bên cạnh đó, chất lượng không đồng đều, dẫn đến doanh thu không đạt kế hoạch.

Thuận lợi:

- Trong 6 tháng đầu năm 2023, giá chuối tương đối ổn định, cao hơn so với năm 2022, trung bình dao động từ 8.000 đồng/kg đến 12.000 đồng/kg. Tuy nhiên, qua tháng 7, giá chuối xuất khẩu đang có dấu hiệu giảm mạnh.

- Việc kiểm soát dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên quả chuối, nên số lượng xuất khẩu qua thị trường Nhật Bản và Hàn Quốc ổn định, làm tăng doanh thu bán hàng. Trong 6 tháng đầu năm, tổng doanh thu 19.684.886.060 đồng, doanh thu từng thị trường như sau:

TT

Thị trường

Số lượng

(kg)

Doanh thu

(VNĐ)

Tỷ lệ

(%)

1

Nhật Bản

449.280

10.079.477.440

51.2

2

Hàn Quốc

234.000

3.953.720.000

18.3

3

Malaysia

340.340

4.565.249.920

23.2

4

Trung Quốc

52.000

650.000.000

3.3

5

Chuối loại 2

192.144

561.781.700

2.9

6

Chuối dạt

172.179

172.179.000

0.9

7

Chuối siêu thị

20.826

62.478.000

0.3

Tổng cộng

1.460.769

19.684.886.060

100

 

      2.   Tổng sản lượng, doanh thu các loại trái cây tại Cư Bao.

TT

Loại trái cây

Số lượng

(kg)

Doanh thu

(đồng)

Kế hoạch 2023

(Đồng)

Tỷ lệ

1

Chuối

1.460.769

19.684.886.060

 

 

2

Dứa

95.540

481.221.400

 

 

3

Mít

11.982

45.924.000

 

 

Tổng cộng

1.568.291

20.212.031.460

43.060.000.000

47%

 

 

PHÒNG KD XNK